Có 1 kết quả:
積極 tích cực
Từ điển trích dẫn
1. Hăng hái, muốn tiến thủ. § Trái với “tiêu cực” 消極. ◎Như: “ngã môn chánh tích cực chuẩn bị khảo thí” 我們正積極準備考試.
2. Chính xác, khẳng định. ◎Như: “hi vọng giá kiện sự năng đái cấp đại gia tích cực đích ảnh hưởng” 希望這件事能帶給大家積極的影響.
2. Chính xác, khẳng định. ◎Như: “hi vọng giá kiện sự năng đái cấp đại gia tích cực đích ảnh hưởng” 希望這件事能帶給大家積極的影響.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vẻ hăng hái, muốn tiến thủ.
Bình luận 0